Characters remaining: 500/500
Translation

cột cờ

Academic
Friendly

Từ "cột cờ" trong tiếng Việt được hiểu một công trình xây dựng dùng để treo cờ của tổ quốc. Thông thường, cột cờ được làm bằng vật liệu chắc chắn như thép hoặc gỗ, chiều cao đủ để cờ có thể bay phấp phới trong gió. Cột cờ thường thấycác nơi như công viên, trường học, cơ quan nhà nước, hoặc các địa điểm quan trọng biểu trưng cho quốc gia.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Cột cờquảng trường rất cao."
  2. Câu nâng cao: "Mỗi khi lễ chào cờ, mọi người đều tập trung quanh cột cờ để thể hiện lòng yêu nước."
Các cách sử dụng khác:
  • Cột cờ quốc gia: Đề cập đến cột cờ cờ của quốc gia, thường cờ biểu tượng rõ ràng của đất nước đó.
  • Cột cờ tại trường học: Nơi diễn ra các hoạt động chào cờ của học sinh, có thể được sử dụng hàng tuần vào buổi sáng.
Đồng nghĩa từ liên quan:
  • Cờ: biểu tượng của một quốc gia, thường được treo trên cột cờ.
  • Cột: phần trụ đứng, có thể không chỉ dùng cho cờ còn cho các mục đích khác như chiếu sáng, trang trí
  • Cột cờ Bến Nhà Rồng: một cột cờ nổi tiếngThành phố Hồ Chí Minh, nơi nhiều giá trị lịch sử.
Phân biệt:
  • "Cột cờ" không chỉ đơn thuần cột, mang ý nghĩa biểu trưng cho lòng yêu nước sự tôn trọng đối với tổ quốc. Trong khi "cột" có thể dùng cho nhiều mục đích khác nhau.
  1. dt. Công trình xây dựng để treo cờ của Tổ quốc: Nhà ở gần cột cờ của Thủ đô.

Comments and discussion on the word "cột cờ"